Giá Bạc Thế Giới hôm nay 944.729 VNĐ / lượng

Tên giao dịch quốc tế: SILVER

Giá hiện tại đang giảm 2.451 VNĐ / lượng, tương đương 0.26% so với giá trước đó.

Lần cập nhật gần nhất: 22/11/2024 | 02:21

3 tháng 6 tháng 1 năm 3 năm 5 năm 10 năm 15 năm

Nguồn dữ liệu: Platts Metasl Week; Australian Minerals Economics Pty, Ltd., Silver World Supply & Demand, Thomson Reuters Datastream; World Bank.

Thông tin thêm: Silver (Handy & Harman), 99.9% grade refined, New York

Biến động Giá Bạc Thế Giới trong 5 năm gần đây: +41,37 %

Giá đạt đỉnh vào 10/2024: 956.954 VNĐ / lượng

Giá chạm đáy vào 04/2023: 0 VNĐ / lượng

USD / toz USD / lượng VNĐ / lượng

Tỉ giá: 1 USD = 25,412.20 VNĐ

Quy đổi: 1 lượng = 1.20565 toz

Giá Bạc Thế Giới
Thời gian Theo tháng Giá hàng hóa Tính theo VNĐ / lượng Giá tăng giảm % so với tháng trước
11/2024 944.729 -1,29 %
10/2024 956.954 +7,62 %
09/2024 884.066 -0,63 %
08/2024 889.642 -0,09 %
07/2024 890.408 -4,64 %
06/2024 931.739 +13,37 %
05/2024 807.164 +4,52 %
04/2024 770.704 +9,91 %
03/2024 694.354 -1,07 %
02/2024 701.799 -3,73 %
01/2024 727.964 -3,40 %
12/2023 752.689 +7,08 %
11/2023 699.379 +1,91 %
10/2023 685.990 -9,38 %
09/2023 750.330 -1,97 %
08/2023 765.128 +8,86 %
07/2023 697.326 -3,65 %
06/2023 722.756 -7,38 %
05/2023 776.066 +100,00 %
04/2023 0 +0 %
03/2023 645.639 -13,14 %
02/2023 730.507 -1,39 %
01/2023 740.679 +9,85 %
12/2022 667.699 +12,30 %
11/2022 585.588 +0,29 %
10/2022 583.903 +5,96 %
09/2022 549.098 -13,46 %
08/2022 623.028 +2,52 %
07/2022 607.341 -9,13 %
06/2022 662.797 -5,33 %
05/2022 698.092 -10,37 %
04/2022 770.490 +3,04 %
03/2022 747.052 +7,92 %
02/2022 687.920 -3,81 %
01/2022 714.116 +2,22 %
12/2021 698.245 -5,17 %
11/2021 734.337 +8,26 %
10/2021 673.673 -9,05 %
09/2021 734.613 -6,55 %
08/2021 782.715 -2,57 %
07/2021 802.813 -7,39 %
06/2021 862.159 +8,08 %
05/2021 792.458 +5,27 %
04/2021 750.728 -7,91 %
03/2021 810.075 -2,34 %
02/2021 829.070 +2,19 %
01/2021 810.932 +14,43 %
12/2020 693.894 -4,69 %
11/2020 726.432 -1,79 %
10/2020 739.453 +22,80 %
07/2020 570.882 +1,01 %
06/2020 565.122 +19,22 %
05/2020 456.509 +5,27 %
04/2020 432.458 -17,22 %
03/2020 506.909 -9,07 %
02/2020 552.867 +0,51 %
01/2020 550.048 +4,74 %
12/2019 523.975 -5,71 %
11/2019 553.878 -