Giá dừa khô thế giới

Tên giao dịch quốc tế: COPRA
1 năm 3 năm 5 năm 10 năm 15 năm

Nguồn dữ liệu: ISTA Mielke GmbH, Oil World; US Department of Agriculture; World Bank.

Thông tin thêm: Copra (Philippines/Indonesia), bulk, c.i.f. N.W. Europe

Biến động Giá Dừa Khô Thế Giới trong 10 năm gần đây: +19,62 %

Giá đạt đỉnh vào 01/2017: 31.129.945 VNĐ / tấn

Giá chạm đáy vào 08/2015: 17.509.006 VNĐ / tấn

USD / mt USD / tấn VNĐ / tấn

Tỉ giá: 1 USD = 25,412.20 VNĐ

Quy đổi: 1 tấn = 1 mt

Giá Dừa Khô Thế Giới
Thời gian Theo tháng Giá hàng hóa Tính theo VNĐ / tấn Giá tăng giảm % so với tháng trước
10/2017 25.132.666 -2,63 %
09/2017 25.793.383 -4,63 %
08/2017 26.987.756 +0,28 %
07/2017 26.911.520 -5,67 %
06/2017 28.436.252 +0,58 %
05/2017 28.271.073 +6,16 %
04/2017 26.530.337 +2,68 %
03/2017 25.818.795 -12,82 %
02/2017 29.128.734 -6,87 %
01/2017 31.129.945 +8,00 %
12/2016 28.639.549 +9,41 %
11/2016 25.945.856 +5,61 %
10/2016 24.491.008 -6,36 %
09/2016 26.047.505 +0,68 %
08/2016 25.869.620 +0,98 %
07/2016 25.615.498 -3,97 %
06/2016 26.631.986 +8,16 %
05/2016 24.459.243 -8,57 %
04/2016 26.555.749 +5,26 %
03/2016 25.158.078 +17,88 %
02/2016 20.660.119 +6,15 %
01/2016 19.389.509 +0,52 %
12/2015 19.287.860 +5,67 %
11/2015 18.195.135 -2,79 %
10/2015 18.703.379 +5,03 %
09/2015 17.763.128 +1,43 %
08/2015 17.509.006 -6,68 %
07/2015 18.677.967 -1,77 %
06/2015 19.008.326 0,00 %
05/2015 19.008.326 +4,55 %
04/2015 18.144.311 -0,98 %
03/2015 18.322.196 -10,12 %
02/2015 20.177.287 +3,78 %
01/2015 19.414.921 -6,41 %
12/2014 20.660.119 +2,21 %
11/2014 20.202.699 -