Giá hiện tại đang giảm 73.58 VNĐ / tấn, tương đương 2.09% so với giá trước đó.
Lần cập nhật gần nhất: 04/12/2024 | 01:30
Nguồn dữ liệu: Coal Week International; Coal Week; World Bank.
Thông tin thêm: Coal (Australia), thermal, f.o.b. piers, Newcastle/Port Kembla, 6,300 kcal/kg (11,340 btu/lb), less than 0.8%, sulfur 13% ash beginning January 2002; previously 6,667 kcal/kg (12,000 btu/lb), less than 1.0% sulfur, 14% ash
Biến động Giá Than Đá Thế Giới trong 1 năm gần đây: +0,74 %
Giá đạt đỉnh vào 01/2024: 3.714.505 VNĐ / tấn
Giá chạm đáy vào 02/2024: 2.955.873 VNĐ / tấn
Thời gian Theo tháng | Giá hàng hóa Tính theo VNĐ / tấn | Giá tăng giảm % so với tháng trước |
---|---|---|
12/2024 | 3.450.633 | -5,92 % |
11/2024 | 3.654.880 | +3,09 % |
10/2024 | 3.541.973 | -2,97 % |
09/2024 | 3.647.268 | +2,54 % |
08/2024 | 3.554.659 | +4,93 % |
07/2024 | 3.379.590 | -8,03 % |
06/2024 | 3.651.074 | +1,15 % |
05/2024 | 3.609.210 | +9,24 % |
04/2024 | 3.275.564 | -1,47 % |
03/2024 | 3.323.771 | +11,07 % |
02/2024 | 2.955.873 | -25,67 % |
01/2024 | 3.714.505 | +7,79 % |
12/2023 | 3.425.261 | - |