Giá hiện tại đang tăng 6.35 VNĐ / tấn, tương đương 0.18% so với giá trước đó.
Lần cập nhật gần nhất: 21/11/2024 | 19:42
Nguồn dữ liệu: Coal Week International; Coal Week; World Bank.
Thông tin thêm: Coal (Australia), thermal, f.o.b. piers, Newcastle/Port Kembla, 6,300 kcal/kg (11,340 btu/lb), less than 0.8%, sulfur 13% ash beginning January 2002; previously 6,667 kcal/kg (12,000 btu/lb), less than 1.0% sulfur, 14% ash
Biến động Giá Than Đá Thế Giới trong 10 năm gần đây: +55,80 %
Giá đạt đỉnh vào 10/2022: 11.068.791 VNĐ / tấn
Giá chạm đáy vào 10/2020: 0 VNĐ / tấn
Thời gian Theo tháng | Giá hàng hóa Tính theo VNĐ / tấn | Giá tăng giảm % so với tháng trước |
---|---|---|
11/2024 | 3.594.341 | +1,34 % |
10/2024 | 3.546.077 | -2,97 % |
09/2024 | 3.651.494 | +2,54 % |
08/2024 | 3.558.778 | +4,93 % |
07/2024 | 3.383.506 | -8,03 % |
06/2024 | 3.655.305 | +1,15 % |
05/2024 | 3.613.392 | +9,24 % |
04/2024 | 3.279.359 | -1,47 % |
03/2024 | 3.327.623 | +11,07 % |
02/2024 | 2.959.298 | -25,67 % |
01/2024 | 3.718.809 | +7,79 % |
12/2023 | 3.429.230 | +8,52 % |
11/2023 | 3.137.110 | -29,35 % |