Giá hiện tại đang giảm 619.698 VNĐ / tấn, tương đương 0.04% so với giá trước đó.
Lần cập nhật gần nhất: 04/12/2024 | 00:33
Nguồn dữ liệu: Meat & Livestock Australia, Meat and Livestock Weekly; The National Provisioner; US Department of Agriculture; World Bank.
Thông tin thêm: Meat, beef (Australia/New Zealand), chucks and cow forequarters, frozen boneless, 85% chemical lean, c.i.f. U.S. port (East Coast), ex-dock, beginning November 2002; previously cow forequarters
Biến động Giá Thịt Bò Thế Giới trong 1 năm gần đây: +95,20 %
Giá đạt đỉnh vào 12/2024: 1.453.398.376 VNĐ / tấn
Giá chạm đáy vào 04/2024: 67.092.637 VNĐ / tấn
Thời gian Theo tháng | Giá hàng hóa Tính theo VNĐ / tấn | Giá tăng giảm % so với tháng trước |
---|---|---|
12/2024 | 1.453.398.376 | +9,44 % |
11/2024 | 1.316.238.552 | +13,89 % |
10/2024 | 1.133.427.642 | +12,61 % |
09/2024 | 990.483.970 | +3,02 % |
08/2024 | 960.531.900 | +3,16 % |
07/2024 | 930.166.698 | +1,78 % |
06/2024 | 913.641.418 | -31,13 % |
05/2024 | 1.198.082.800 | +94,40 % |
04/2024 | 67.092.637 | -2,40 % |
03/2024 | 68.703.852 | -2,41 % |
02/2024 | 70.356.380 | -4,35 % |
01/2024 | 73.413.556 | +4,90 % |
12/2023 | 69.819.308 | - |