Giá Thịt Bò Thế Giới hôm nay 59,664.70 USD / tấn

Tên giao dịch quốc tế: BEEF

Giá hiện tại đang tăng 43.3 USD / tấn, tương đương 0.07% so với giá trước đó.

Lần cập nhật gần nhất: 21/11/2024 | 18:27

3 tháng 6 tháng 1 năm 3 năm 5 năm 10 năm 15 năm

Nguồn dữ liệu: Meat & Livestock Australia, Meat and Livestock Weekly; The National Provisioner; US Department of Agriculture; World Bank.

Thông tin thêm: Meat, beef (Australia/New Zealand), chucks and cow forequarters, frozen boneless, 85% chemical lean, c.i.f. U.S. port (East Coast), ex-dock, beginning November 2002; previously cow forequarters

Biến động Giá Thịt Bò Thế Giới trong 5 năm gần đây: +95,06 %

Giá đạt đỉnh vào 11/2024: 59,664.70 USD / tấn

Giá chạm đáy vào 09/2023: 2,690.10 USD / tấn

BRL / kg USD / tấn VNĐ / tấn

Tỉ giá: 1 BRL = 4,131.32 VNĐ

Quy đổi: 1 tấn = 1000 kg

Giá Thịt Bò Thế Giới
Thời gian Theo tháng Giá hàng hóa Tính theo USD / tấn Giá tăng giảm % so với tháng trước
11/2024 59,664.70 +20,35 %
10/2024 47,522.10 +12,61 %
09/2024 41,528.80 +3,02 %
08/2024 40,273.00 +3,16 %
07/2024 38,999.80 +1,78 %
06/2024 38,307.00 -31,13 %
05/2024 50,233.00 +94,40 %
04/2024 2,813.00 -2,40 %
03/2024 2,880.60 -2,41 %
02/2024 2,949.90 -4,35 %
01/2024 3,078.10 +4,90 %
12/2023 2,927.40 +0,36 %
11/2023 2,917.00 +3,80 %
10/2023 2,806.10 +4,14 %
09/2023 2,690.10 -9,40 %
08/2023 2,943.00 -3,18 %
07/2023 3,036.50 +0,86 %
06/2023 3,010.50 -8,98 %
05/2023 3,280.70 -1,21 %
04/2023 3,320.60 -0,83 %
03/2023 3,348.30 +3,36 %
02/2023 3,235.70 -5,03 %
01/2023 3,398.50 +0,66 %
12/2022 3,376.00 +2,05 %
11/2022 3,306.70 -2,83 %
10/2022 3,400.30 -0,15 %
09/2022 3,405.40 -3,87 %
08/2022 3,537.10 -4,31 %
07/2022 3,689.50 +3,99 %
06/2022 3,542.30 -6,01 %
05/2022 3,755.30 -1,25 %
04/2022 3,802.10 +0,59 %
03/2022 3,779.60 +3,02 %
02/2022 3,665.30 -2,32 %
01/2022 3,750.20 +5,08 %
12/2021 3,559.60 +11,48 %
11/2021 3,150.80 -6,93 %
10/2021 3,369.10 -3,34 %
09/2021 3,481.70 -0,75 %
08/2021 3,507.60 -0,35 %
07/2021 3,519.80 +3,00 %
06/2021 3,414.10 -3,40 %
05/2021 3,530.20 +1,37 %
04/2021 3,481.70 +3,63 %
03/2021 3,355.20 +1,08 %
02/2021 3,318.80 +5,32 %
01/2021 3,142.20 -4,47 %
12/2020 3,282.50 +3,69 %
11/2020 3,161.20 +6,74 %
10/2020 2,948.20 -