Nguồn dữ liệu: Meat Trade Journal; World Bank.
Thông tin thêm: Meat, chicken (US), broiler/fryer, whole birds, 2-1/2 to 3 pounds, USDA grade "A", ice-packed, Georgia Dock preliminary weighted average, wholesale
Biến động Giá Thịt Cừu Thế Giới trong 10 năm gần đây: +5,25 %
Giá đạt đỉnh vào 09/2017: 147.564.673 VNĐ / tấn
Giá chạm đáy vào 07/2016: 113.659.663 VNĐ / tấn
Thời gian Theo tháng | Giá hàng hóa Tính theo VNĐ / tấn | Giá tăng giảm % so với tháng trước |
---|---|---|
10/2017 | 146.378.462 | -0,81 % |
09/2017 | 147.564.673 | +3,14 % |
08/2017 | 142.925.556 | +1,58 % |
07/2017 | 140.669.176 | +1,47 % |
06/2017 | 138.598.464 | -0,54 % |
05/2017 | 139.341.135 | +4,15 % |
04/2017 | 133.554.488 | +2,32 % |
03/2017 | 130.457.445 | -1,19 % |
02/2017 | 132.012.413 | +1,27 % |
01/2017 | 130.331.088 | -1,26 % |
12/2016 | 131.968.575 | +1,65 % |
11/2016 | 129.794.714 | +4,33 % |
10/2016 | 124.173.104 | -0,35 % |