Món ăn này được xem là rất giàu axit béo omega 3, nhưng không phải ai cũng dám thử vì dù cho được bày biện, trang trí đẹp đẽ thế nào, món ăn vẫn rất ám ảnh.
Trong số các món ăn kinh dị bậc nhất thế giới, món ăn làm từ nguyên liệu chính là nhãn cầu cá ngừ là một trong những món ăn kinh dị nhất, còn thường được lấy cảm hứng làm đồ ăn vặt trong dịp lễ hội Halloween.
Theo tìm hiểu, món nhãn cầu cá ngừ hay mắt cá ngừ là một món ăn rất phổ biến ở Nhật Bản. Có thể dễ dàng tìm thấy và mua mắt cả ngừ với giá rất phải chăng trong siêu thị Nhật Bản. Ngoài ra, người Trung Quốc cũng rất thích ăn món ăn này.
Nếu dám thử món ăn gây ám ảnh này, bạn có thể tìm thấy chúng trong thực đơn của nhà hàng trên khắp đất nước Nhật Bản. Có nhiều công thức chế biến mắt cá ngừ khác nhau nhưng cách đơn giản nhất để chế biến chúng là chỉ cần luộc hoặc hấp, nêm thêm với tỏi hoặc nước tương.
Vị của mắt cá ngừ được đánh giá là giống như mực. Theo các chuyên gia ẩm thực, nhãn cầu đi kèm với các cơ bị đứt và mỡ cá xung quanh được hấp chín, nêm vừa sẽ đem đến một trải nghiệm ẩm thực thú vị cho thực khách.
Món ăn này cũng được xem là rất giàu axit béo omega 3, nhưng không phải ai cũng dám thử vì dù cho được bày biện, trang trí đẹp đẽ thế nào, cũng không thể giấu đi được sự kinh hoàng của những đôi mắt cá đang mở to, giống như nhìn chằm chằm vào người ăn.
Được biết, nguyên liệu mắt cá ngừ được xem là đạt chuẩn khi được tách khỏi đầu cá mà vẫn giữ nguyên phần nhãn cầu, bao quanh là một loại chất béo và chỉ vài cơ mắt được phép cắt đứt.
Tuy quá trình khai thác mắt cá ngừ công phu nhưng việc chế biến lại được giảm thiểu. Khi chín, các cơ quanh mắt và phần mỡ được xem là hấp dẫn nhất.
Ở một số địa phương, người ta cho rằng ăn mắt cá ngừ rất rốt cho những người thị lực yếu hoặc mắc các bệnh về mắt.
Mặc dù vậy, theo các chuyên gia dinh dưỡng, dù bổ dưỡng, mắt cá ngừ lại không phù hợp với những người có dạ dày yếu.
Ngày nay, cá ngừ được đánh bắt, lấy mắt và bày bán phổ biến ở những siêu thị, cửa hàng tạp hóa ở Nhật Bản và Trung Quốc.
(Theo Tri Thức và Cuộc Sống)