Tháng 3/2025, Yamaha tiếp tục cung cấp mẫu xe tay ga Janus trên thị trường với đa dạng các phiên bản trong tháng 3, bao gồm 9 lựa chọn khác nhau: Tiêu chuẩn, đặc biệt, tiêu chuẩn màu mới, tiêu chuẩn hoàn toàn mới, đặc biệt màu mới, giới hạn, đặc biệt hoàn toàn mới, giới hạn màu mới và giới hạn hoàn toàn mới, đi kèm là nhiều sự lựa chọn về màu sắc.
Giá niêm yết của xe Janus không thay đổi so với tháng trước. Các phiên bản cụ thể có giá như sau: Phiên bản tiêu chuẩn 28.571.000 đồng, đặc biệt 32.204.000 đồng và giới hạn 32.695.000 đồng. Phiên bản tiêu chuẩn màu mới được giữ giá 28.669.000 đồng, đặc biệt màu mới 32.400.000 đồng và giới hạn màu mới 32.891.000 đồng. Các phiên bản hoàn toàn mới cũng được bán với giá không đổi: tiêu chuẩn 29.151.000 đồng, đặc biệt 33.176.000 đồng và giới hạn 33.382.000 đồng.
Tại các đại lý, mức giá bán cho xe Janus trong tháng 3 không thay đổi, với mức chênh lệch so với giá đề xuất từ khoảng 318.000 đồng đến 2.000.000 đồng, tùy thuộc vào từng phiên bản, trong đó phiên bản đặc biệt màu mới có mức chênh lệch cao nhất.
Bảng giá xe Yamaha Janus mới nhất tháng 3/2025 (ĐVT: đồng) | ||||
Phiên bản | Màu sắc | Giá niêm yết | Giá đại lý | Chênh lệch |
Phiên bản tiêu chuẩn | Đen | 28.571.000 | 29.100.000 | 529.000 |
Đỏ đen | 28.571.000 | 29.100.000 | 529.000 | |
Bạc xám | 28.571.000 | 29.100.000 | 529.000 | |
Xanh đen | 28.571.000 | 29.100.000 | 529.000 | |
Phiên bản đặc biệt | Đen | 32.204.000 | 32.800.000 | 596.000 |
Đỏ đen | 32.204.000 | 32.800.000 | 596.000 | |
Bạc xám | 32.204.000 | 32.800.000 | 596.000 | |
Xanh đen | 32.204.000 | 32.800.000 | 596.000 | |
Phiên bản giới hạn | Đen hồng | 32.695.000 | 33.300.000 | 605.000 |
Xanh đen | 32.695.000 | 33.300.000 | 605.000 | |
Trắng xám | 32.695.000 | 33.300.000 | 605.000 | |
Đỏ đen | 32.695.000 | 33.300.000 | 605.000 | |
Phiên bản tiêu chuẩn màu mới | Trắng xám | 28.669.000 | 26.700.000 | -1.969.000 |
Đỏ đen | 28.669.000 | 26.700.000 | -1.969.000 | |
Đen | 28.669.000 | 26.700.000 | -1.969.000 | |
Phiên bản đặc biệt màu mới | Xanh đen | 32.400.000 | 30.400.000 | -2.000.000 |
Đỏ đen | 32.400.000 | 30.400.000 | -2.000.000 | |
Đen | 32.400.000 | 30.400.000 | -2.000.000 | |
Trắng xám | 32.400.000 | 30.400.000 | -2.000.000 | |
Phiên bản giới hạn màu mới | Xanh đen | 32.891.000 | 30.900.000 | -1.991.000 |
Xám đen | 32.891.000 | 30.900.000 | -1.991.000 | |
Đen hồng | 32.891.000 | 30.900.000 | -1.991.000 | |
Trắng hồng | 32.891.000 | 30.900.000 | -1.991.000 | |
Phiên bản tiêu chuẩn mới | Đen bóng | 29.151.000 | 29.500.000 | 349.000 |
Đỏ bóng | 29.151.000 | 29.500.000 | 349.000 | |
Trắng đen bóng | 29.151.000 | 29.500.000 | 349.000 | |
Phiên bản đặc biệt mới | Đỏ bóng | 33.176.000 | 33.500.000 | 324.000 |
Đen xám nhám | 33.176.000 | 33.500.000 | 324.000 | |
Xanh nhám | 33.176.000 | 33.500.000 | 324.000 | |
Trắng bạc bóng | 33.176.000 | 33.500.000 | 324.000 | |
Phiên bản giới hạn mới | Xanh xám nhám | 33.382.000 | 33.700.000 | 318.000 |
Đen vàng nhám | 33.382.000 | 33.700.000 | 318.000 | |
Xám nhám | 33.382.000 | 33.700.000 | 318.000 | |
Bạc nhám | 33.382.000 | 33.700.000 | 318.000 |
Lưu ý: Giá xe Honda Vario mang tính tham khảo, đã bao gồm phí biển số xe , phí VAT, phí trước bạ cùng phí bảo hiểm xe máy. Giá xe có thể được thay đổi tùy vào từng thời điểm của từng đại lý Honda và khu vực bán.
Janus là một trong số những mẫu xe ga được ưa chuộng nhất của Yamaha, nhờ thiết kế nhỏ gọn và trẻ trung, cùng với đó là động cơ Blue Core mạnh mẽ và bền bỉ. Xe cũng nổi bật với khả năng tiết kiệm nhiên liệu , làm nó trở thành một trong những lựa chọn xe ga tiết kiệm nhiên liệu hàng đầu tại thị trường Việt Nam.